Thứ Tư ngày 28 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

28/09/2022 07:56 GMT+7 | Bạn cần biết

Ngày 28 tháng 9 năm 2022 dương lịch là thứ Tư, lịch âm là ngày 3 tháng 9 năm 2022 tức ngày Giáp Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần. Ngày 28/9/2022 tốt hay xấu?

Lịch âm 27/9, xem lịch thứ Ba ngày 27 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

Lịch âm 27/9, xem lịch thứ Ba ngày 27 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

Ngày 27 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 2 tháng 9 năm 2022 tức ngày Quý Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần. Ngày 27/9/2022 tốt hay xấu?

Thông tin ngày 28 tháng 9 năm 2022:

Dương lịch: 28/9/2022

Âm lịch: 3/9/2022

Bát Tự: Ngày Giáp Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)

Hợp - Xung:

Tam hợp: Tý, Thìn

Lục hợp: Tỵ

Tương hình: Dần, Tỵ

Tương hại: Hợi

Tương xung: Dần

ngày 28 tháng 9 năm 2022, ngày 28/9/2022 tốt hay xấu, xem ngày tốt, lịch âm 2022, lịch vạn niên ngày 28/9/2022, âm lịch hôm nay 28/9, Lịch vạn niên ngày 28 tháng 9

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn.

Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy

Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Nguyệt không, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ.

Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Bạch hổ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Bảo Anh (tổng hợp)

Cùng chuyên mục
Xem theo ngày
Đọc thêm